真っ暗 [Chân Ám]
まっくら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

tối đen như mực; đen kịt; hoàn toàn tối

JP: そとくらだった。

VI: Bên ngoài tối om.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

rất ảm đạm (tương lai); hoàn toàn vô vọng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

洞窟どうくつくらだった。
Hang động tối om.
そとくらだ。
Bên ngoài trời rất tối.
そとくらだよ。
Bên ngoài tối om rồi.
そらくらだった。
Bầu trời đã tối đen.
くらよるだった。
Đó là một đêm tối đen.
部屋へやくらだった。
Phòng tối đen.
深海しんかいは、くらです。
Đại dương sâu thẳm là một màu tối đen.
洞窟どうくつなかは、くらだった。
Bên trong hang động tối om.
洞窟どうくつなかくらだった。
Bên trong hang động tối om.
そのいえくらだった。
Ngôi nhà đó tối om.

Hán tự

Chân thật; thực tế
Ám bóng tối; biến mất; bóng râm; không chính thức; tối dần; bị mù

Từ liên quan đến 真っ暗