暴虐
[Bạo Ngược]
ぼうぎゃく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chungTính từ đuôi na
bạo ngược; tàn bạo
JP: 世間はいつまでこれらの暴虐を傍観し続けるのか。
VI: Xã hội sẽ tiếp tục làm ngơ trước những bạo lực này đến bao giờ.