冷酷 [Lãnh Khốc]
れいこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

tàn nhẫn; lạnh lùng; không khoan nhượng

JP: いぬたたくなんてかれ冷酷れいこくだ。

VI: Anh ấy thật tàn nhẫn khi đánh chó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

アーロンはメーリに冷酷れいこくころされた。
Aaron đã bị Meryl giết một cách tàn nhẫn.
トムさんは残忍ざんにん冷酷れいこく人殺ひとごろしだと推理すいりします。
Tôi cho rằng Tom là một kẻ giết người tàn nhẫn và lạnh lùng.
かれ冷酷れいこく言葉ことばいまでもわたしこころなかでうずいている。
Những lời nói tàn nhẫn của anh ấy vẫn còn vang vọng trong tâm trí tôi.
あわれみのない正義せいぎ冷酷れいこくである。しかし、正義せいぎのないあわれみは解体かいたいははである。
Sự công bằng không có lòng thương xót là sự tàn nhẫn, nhưng lòng thương xót không có công bằng là nguồn gốc của sự tan rã.

Hán tự

Lãnh mát mẻ; lạnh (bia, người); làm lạnh
Khốc tàn nhẫn; nghiêm khắc; tàn bạo; bất công

Từ liên quan đến 冷酷