残忍
[Tàn Nhẫn]
惨忍 [Thảm Nhẫn]
惨忍 [Thảm Nhẫn]
ざんにん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
tàn nhẫn; tàn bạo; vô nhân đạo
JP: かつて残忍な王様がいた。
VI: Ngày xưa đã có một vị vua tàn nhẫn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
捕虜を虐殺したのは残忍な行為だ。
Việc giết hại tù binh là hành động tàn nhẫn.
囚人たちは恐ろしいほど残忍に扱われた。
Các tù nhân đã bị đối xử một cách tàn nhẫn đáng sợ.
昔々あるところに、残忍な王様がいました。
Ngày xửa ngày xưa, ở một nơi nọ, có một vị vua tàn nhẫn.
トムさんは残忍冷酷な人殺しだと推理します。
Tôi cho rằng Tom là một kẻ giết người tàn nhẫn và lạnh lùng.
そのかわいそうな人々は残忍な独裁者のなすがままだった。
Những người đáng thương kia đã phải tùy thuộc vào ý muốn của kẻ độc tài tàn nhẫn.
鮫はその血に飢えた残忍さで悪名高い。
Cá mập nổi tiếng vì sự tàn nhẫn khi đói máu.
この町は自然の残忍な力によって破壊された。
Thị trấn này đã bị phá hủy bởi sức mạnh tàn khốc của thiên nhiên.
彼は自分の犬があの残忍な男に売られると考えるのに耐えられなかった。
Anh ấy không thể chịu đựng suy nghĩ về việc con chó của mình bị người đàn ông tàn nhẫn kia mua đi.