残虐
[Tàn Ngược]
惨虐 [Thảm Ngược]
惨虐 [Thảm Ngược]
ざんぎゃく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
tàn bạo; dã man; man rợ
JP: 警官たちはその残虐な殺人事件の手掛かりを捜している。
VI: Các cảnh sát đang tìm kiếm manh mối cho vụ án mạng tàn bạo đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
戦争中多くの残虐行為が行われた。
Trong chiến tranh, nhiều hành động tàn bạo đã được thực hiện.
警官はその残虐な殺人事件の手がかりを探している。
Cảnh sát đang tìm kiếm manh mối cho vụ án mạng tàn bạo đó.
私はネロと言えば暴政と残虐を連想する。
Khi nhắc đến Nero, tôi liên tưởng đến chuyện bạo chúa và tàn bạo.
何人も、拷問又は残虐な、非人道的な若しくは屈辱的な取扱若しくは刑罰を受けることはない。
Không ai được phép chịu đựng hình phạt hoặc đối xử tàn bạo, vô nhân đạo hoặc làm nhục.