下手くそ
[Hạ Thủ]
下手糞 [Hạ Thủ Phẩn]
下手糞 [Hạ Thủ Phẩn]
へたくそ
ヘタクソ
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Từ miệt thị
không có kỹ năng; vụng về; tệ; kém; dở
JP: ヘタクソな人は英訳しないでください。英訳依頼者からのお願いです。
VI: Người không giỏi xin đừng dịch sang tiếng Anh. Đây là lời yêu cầu từ người yêu cầu dịch sang tiếng Anh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お前、このゲーム下手くそだな。
Cậu thật là tệ trong trò chơi này.
トムって、ゴルフが下手くそだよね?
Tom chơi golf tệ lắm phải không?
妻は、運転が下手くそなんですよ。
Vợ tôi lái xe rất tệ.
私は料理をしますが、とんでもなく下手くそです。
Tôi cũng có nấu ăn, nhưng tôi nấu rất tệ.
トムが運転が下手くそなのは知ってるよ。
Tôi biết Tom lái xe rất tệ.
英語が下手くそだからって子供扱いすんのやめてくんない?
Mày có thể đừng đối xử với tao như trẻ con chỉ vì tao dốt tiếng Anh nữa được không?