遺憾 [Di Hám]
いかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

đáng tiếc; không hài lòng

JP: それは遺憾いかんながら本当ほんとうだ。

VI: Thật đáng tiếc là điều đó là sự thật.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きわめて遺憾いかんです。
Thật là đáng tiếc.
大変たいへん遺憾いかんおもいます。
Tôi rất tiếc về điều đó.
遺憾いかんながら、その報道ほうどうただしいです。
Thật đáng tiếc, tin tức đó là đúng.
それは遺憾いかんなところがおおい。
Nó có nhiều điểm đáng tiếc.
遺憾いかんながらサービスはあまりよくない。
Thật đáng tiếc, dịch vụ không được tốt lắm.
この結果けっかには遺憾いかんてんおおい。
Có nhiều điểm đáng tiếc trong kết quả này.
きみ行動こうどうには遺憾いかんてんおおい。
Có nhiều điểm đáng tiếc trong hành động của bạn.
きみがそれをらないのは遺憾いかんせんまんだ。
Thật đáng tiếc khi em không biết điều đó.
かれはその事件じけん遺憾いかんあらわした。
Anh ấy đã bày tỏ sự tiếc nuối về vụ việc đó.
トムの報告ほうこくしょには遺憾いかんてんおおい。
Báo cáo của Tom có nhiều điểm đáng tiếc.

Hán tự

Di để lại; dự trữ
Hám hối tiếc; ân hận

Từ liên quan đến 遺憾