済まない
[Tế]
すまない
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
không thể tha thứ
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
xin lỗi; hối hận
JP: 待たせてすまなかったな。
VI: Xin lỗi vì đã để bạn phải đợi.
Thán từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
xin lỗi; cảm ơn
JP: すまないが今僕、手がいっぱいなのだ。
VI: Xin lỗi nhưng tôi đang bận rộn lắm.
🔗 すみません
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ただでは済まないぞ。
Đừng nghĩ mọi chuyện sẽ dễ dàng như vậy.
とにかく誰かをぶたないと気が済まない。
邪魔をして済まない、ちょっと話があるのだ。
Xin lỗi đã làm phiền, tôi có chuyện muốn nói.
彼は有名な俳優ですから、単なる家族問題だけでは済まなくなり、大スキャンダルになるはずですよ。
Anh ấy là diễn viên nổi tiếng nên chuyện gia đình đơn giản không thể chỉ dừng lại ở đó mà sẽ trở thành một vụ bê bối lớn.
私はストレスがたまると食欲がなくなるのではなく、逆に何か食べないと気が済まなくなる。
Khi bị tích tụ căng thẳng, tôi không phải là mất đi cảm giác thèm ăn, ngược lại, tôi cảm thấy bất an nếu không ăn gì.