大きい
[Đại]
おおきい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
to
JP: きみは何と大きい家を持っているんだろう。
VI: Nhà bạn to thật đấy.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
to
JP: もっと大きい声で言ってください。
VI: Làm ơn nói to hơn.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
rộng
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
quan trọng
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
trưởng thành
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
危険が大きければ大きいほど名誉も大きくなる。
Càng nguy hiểm, vinh quang càng lớn.
大きいね。
Nó to thật đấy.
どのくらい大きい?
Nó to cỡ nào?
大きすぎる?
Quá lớn?
なんて大きい犬でしょう。
Thật là một con chó to!
とても大きいね。
Thật là to.
鳥居は大きいです。
Cổng Torii rất lớn.
大きすぎるわ。
Quá lớn rồi.
大きくなったね。
Bạn lớn lên rồi nhỉ.
大きくなる。
Lớn lên.