壮大 [壮 Đại]
そうだい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

hùng vĩ; lớn lao; uy nghi; lộng lẫy

JP: 壮大そうだいながめですね。

VI: Quang cảnh thật hùng vĩ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その王室おうしつ結婚式けっこんしき壮大そうだい祭典さいてんであった。
Đám cưới hoàng gia đó là một lễ hội tráng lệ.
メアリーは教会きょうかい壮大そうだいなオルガンに感銘かんめいけた。
Mary bị ấn tượng với chiếc đàn organ khổng lồ bên trong nhà thờ.
この壮大そうだいだい聖堂せいどう建立こんりゅう中世ちゅうせいにまでさかのぼる。
Việc xây dựng nhà thờ đồ sộ này có từ thời Trung cổ.
気宇きう壮大そうだい計画けいかくもいいけれど、まずは自分じぶん足元あしもとかためることからはじめてほしいよ。
Dù kế hoạch hoành tráng cũng tốt nhưng trước tiên hãy vững chắc từng bước đi của mình.
システィナれいはいどうは、1473年せんよんひゃくななじゅうさんねんにバティカン宮殿きゅうでんない建立こんりゅうされた壮大そうだい礼拝れいはいどうです。
Nhà nguyện Sistine, một công trình nguy nga được xây dựng vào năm 1473 trong khuôn viên Cung điện Vatican.

Hán tự

cường tráng; nam tính; thịnh vượng
Đại lớn; to

Từ liên quan đến 壮大