偉大
[Vĩ Đại]
いだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Tính từ đuôi na
vĩ đại; lớn lao; tuyệt vời; nổi bật; mạnh mẽ
JP: リンカーンは偉大な政治家であった。
VI: Lincoln là một chính trị gia vĩ đại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
シェイクスピアは偉大な詩人です。
Shakespeare là nhà thơ vĩ đại.
リンカーンは偉大な人です。
Lincoln là một người vĩ đại.
習慣の力は偉大である。
Sức mạnh của thói quen là vĩ đại.
チャーチルは偉大な政治家であるばかりではなく、偉大な文筆家でもあった。
Churchill không chỉ là một chính trị gia vĩ đại mà còn là một nhà văn tài ba.
英国王アルフレッドは、偉大な統治者であるとともに偉大な学者であった。
Vua Alfred của Anh vừa là một nhà cai trị vĩ đại vừa là một học giả vĩ đại.
サー・ウィンストン・チャーチルは偉大な政治家であっただけでなく、偉大な作家でもあった。
Sir Winston Churchill không chỉ là một chính trị gia vĩ đại mà còn là một nhà văn xuất sắc.
彼は多くの点で偉大である。
Anh ta vĩ đại ở nhiều phương diện.
野口英世は偉大な人だった。
Noguchi Hideyo là một người vĩ đại.
彼は偉大な小説家だ。
Anh ấy là một tiểu thuyết gia vĩ đại.
芭蕉はもっとも偉大な詩人だった。
Basho là nhà thơ vĩ đại nhất.