尊い [Tôn]
貴い [Quý]
とうとい
たっとい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

quý giá; có giá trị; vô giá

JP: あいよりとうとものはない。

VI: Không có gì quý hơn tình yêu.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

cao quý; tôn quý; thiêng liêng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あいほどとうといものはない。
Không có gì quý hơn tình yêu.
しん友情ゆうじょうはおかねよりとうとい。
Tình bạn chân chính quý hơn vàng.
いのちとうといものなんだよ。
Mạng sống thật quý giá.
友情ゆうじょうわたしにはたいそうとうといものです。
Tình bạn của bạn rất quý giá đối với tôi.
かわうつくしいからといってとうといわけではない。
Sông không quý giá chỉ vì nó đẹp.
生命せいめいとうとさをかんがえたことのないひと医学いがくこころざすべきではない。
Những người chưa từng suy nghĩ về giá trị của sinh mệnh không nên theo đuổi ngành y.
健康けんこうとうとさをいくら評価ひょうかしてもしすぎることはない。
Không bao giờ có thể đánh giá quá cao tầm quan trọng của sức khoẻ.
収量しゅうりょうおおいからといってとうといとはおもわないが、ドカンと発生はっせいしていると、どくきんでもうれしいもんだ。
Dù tôi không cho rằng nhiều là quý, nhưng thật vui khi thấy nấm độc mọc um tùm.

Hán tự

Tôn tôn kính; quý giá; quý báu; cao quý; tôn vinh
Quý quý giá

Từ liên quan đến 尊い