高貴
[Cao Quý]
こうき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
cao quý; cao thượng; tôn quý
JP: 彼女はまるで王女のように高貴な顔立ちをしている。
VI: Cô ấy có khuôn mặt quý tộc như một nàng công chúa.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
cao quý (tính cách); tinh tế; trang nhã
Tính từ đuôi naDanh từ chung
quý giá; đắt tiền; có giá trị
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は高貴な生まれだ。
Cô ấy là người quý tộc.
彼は高貴な生まれだ。
Anh ấy là người có nguồn gốc quý tộc.
彼女は高貴な生まれの女性です。
Cô ấy là phụ nữ xuất thân quý tộc.
彼は高貴な生まれの人です。
Anh ấy là người có nguồn gốc quý tộc.
彼は高貴な家柄の人です。
Anh ấy là người đến từ một gia đình quý tộc.
光速の異名を持ち重力を自在に操る高貴なる女性騎士が登場するゲームをしたい。
Tôi muốn chơi trò chơi về một nữ hiệp sĩ quý tộc có biệt danh là Tốc độ Ánh sáng, có khả năng điều khiển trọng lực.