気品
[Khí Phẩm]
きひん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
thanh lịch; tao nhã
JP: その町を色にたとえていうと、ワインレッドかな、こう、なんか気品があって、落ち着くのよね。
VI: Nếu phải mô tả thị trấn đó bằng màu sắc, có lẽ là màu đỏ rượu vang, nó có vẻ sang trọng và dễ chịu.
Danh từ chung
hương thơm
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女には生まれつきの気品がある。
Cô ấy có phẩm giá bẩm sinh.
そんなに気品のあるダンサーはめったに見たことがない。
Hiếm khi thấy một vũ công thanh lịch như vậy.