尊厳 [Tôn Nghiêm]

そんげん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

phẩm giá; uy nghi; sự thiêng liêng

JP: すべての人々ひとびと権利けんり尊厳そんげんすべきだ。

VI: Chúng ta nên tôn trọng quyền của mọi người.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ルネサンスは人間にんげん尊厳そんげん確立かくりつした。
Phục hưng đã khẳng định phẩm giá của con người.
かれ自分じぶん尊厳そんげんまもために、すばらしい経歴けいれき犠牲ぎせいにした。
Vì bảo vệ phẩm giá của mình, anh ấy đã hy sinh sự nghiệp vĩ đại của mình.
かれひと自己じこ尊厳そんげんのほうが重要じゅうようだという理由りゆうで、自殺じさつ擁護ようごする。
Anh ấy bênh vực tự tử vì cho rằng lòng tự trọng của con người quan trọng hơn.
すべての人間にんげんは、まれながらにして自由じゆうであり、かつ、尊厳そんげん権利けんりとについて平等びょうどうである。人間にんげんは、理性りせい良心りょうしんとをさづけられており、たがいに同胞どうほう精神せいしんをもって行動こうどうしなければならない。
Tất cả mọi người đều sinh ra đã tự do và bình đẳng về phẩm giá và quyền lợi. Con người được ban cho lý trí và lương tâm và phải hành xử với nhau trong tinh thần anh em.

Hán tự

Từ liên quan đến 尊厳

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 尊厳
  • Cách đọc: そんげん
  • Loại từ: Danh từ trừu tượng
  • Giải thích ngắn: “phẩm giá, nhân phẩm, tính đáng tôn trọng” của con người, tổ chức, vị thế.

2. Ý nghĩa chính

尊厳 diễn tả phẩm giá bẩm sinhgiá trị đáng được tôn trọng. Thường dùng trong cụm 人間の尊厳 (nhân phẩm), cũng gặp trong pháp lý, y đức, đạo đức xã hội. Sắc thái trang trọng, nghiêm cẩn.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 威厳: oai nghi, uy nghiêm thể hiện ra bên ngoài; 尊厳 thiên về giá trị phẩm giá nội tại.
  • 品位: phẩm cách, thanh nhã; nhẹ hơn và thiên về “phong thái”.
  • 自尊心: lòng tự trọng; khía cạnh tâm lý cá nhân, khác với giá trị phổ quát của 尊厳.
  • Cụm thường gặp: 尊厳死 (cái chết trong phẩm giá), 尊厳の侵害 (xâm phạm nhân phẩm).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Pháp lý/đạo đức: 人間の尊厳を守る, 尊厳のある扱い.
  • Ngôn luận xã hội: 尊厳を踏みにじる発言, 多様性と尊厳の尊重.
  • Tổ chức/cá nhân: 労働者の尊厳, 高齢者の尊厳.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
威厳 Gần nghĩa Uy nghi Nhấn vẻ bề ngoài, oai phong
品位 Liên quan Phẩm cách Nhẹ nhàng, tính thẩm mỹ/hành vi
自尊心 Liên quan Lòng tự trọng Khía cạnh tâm lý cá nhân
侮辱 Đối nghĩa Nhục mạ Hành động xâm phạm phẩm giá
屈辱 Đối nghĩa Sự nhục nhã Trải nghiệm làm tổn thương nhân phẩm

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : tôn, kính trọng, cao quý; : nghiêm, nghiêm cẩn, uy nghi.
  • Kết hợp tạo nghĩa: giá trị cao quý đáng được tôn trọng, bảo vệ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi bàn về quyền con người, chăm sóc y tế hay giao tiếp ứng xử, 尊厳 là chuẩn mực trung tâm. Cách nói “〜の尊厳を守る/回復する” nhấn mạnh hành động cụ thể để bảo vệ hay khôi phục nhân phẩm, tránh biến 尊厳 thành khẩu hiệu trống rỗng.

8. Câu ví dụ

  • すべての人には尊厳がある。
    Mọi người đều có phẩm giá.
  • 患者の尊厳を守るケアが求められる。
    Cần chăm sóc bảo vệ nhân phẩm của bệnh nhân.
  • 労働者の尊厳を踏みにじってはならない。
    Không được chà đạp lên phẩm giá của người lao động.
  • 多様性と尊厳の尊重は社会の基盤だ。
    Tôn trọng đa dạng và phẩm giá là nền tảng của xã hội.
  • 彼は困難の中でも尊厳を失わなかった。
    Anh ấy không đánh mất phẩm giá ngay cả trong khó khăn.
  • 高齢者の尊厳に配慮したサービスが必要だ。
    Cần dịch vụ quan tâm đến phẩm giá của người cao tuổi.
  • 人間の尊厳に反する行為は許されない。
    Những hành vi trái với nhân phẩm con người là không thể chấp nhận.
  • 被害者の尊厳を守る報道が大切だ。
    Việc đưa tin bảo vệ phẩm giá của nạn nhân là quan trọng.
  • 教育は子どもの尊厳を育むべきだ。
    Giáo dục nên nuôi dưỡng phẩm giá của trẻ em.
  • 彼女は尊厳ある態度で謝罪した。
    Cô ấy đã xin lỗi với thái độ giữ gìn phẩm giá.
💡 Giải thích chi tiết về từ 尊厳 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?