厳粛 [Nghiêm Túc]
げんしゅく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Tính từ đuôi na

nghiêm túc; trang nghiêm; nghiêm trọng

JP:ぼうさんが突然とつぜん大声おおごえわらし、厳粛げんしゅく雰囲気ふんいき台無だいなしにした。

VI: Vị sư bất ngờ cười lớn, làm hỏng không khí trang nghiêm.

Tính từ đuôi na

khắc nghiệt (ví dụ: sự thật); khó khăn; nghiêm khắc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは教会きょうかいないでの厳粛げんしゅく儀式ぎしき畏敬いけいねんをもって見守みまもった。
Họ đã theo dõi nghi lễ trang nghiêm trong nhà thờ với lòng kính trọng.
その裁判官さいばんかん厳粛げんしゅくかおをして、こわそうにえた。
Vị thẩm phán đó có vẻ nghiêm trọng và trông rất đáng sợ.

Hán tự

Nghiêm nghiêm khắc; nghiêm ngặt; khắc nghiệt; cứng nhắc
Túc trang nghiêm; yên lặng

Từ liên quan đến 厳粛