自尊心 [Tự Tôn Tâm]
じそんしん

Danh từ chung

lòng tự trọng; tự tôn; tự cao; tự hào

JP: 彼女かのじょ態度たいどわたし自尊心じそんしんきずつけた。

VI: Thái độ của cô ấy đã làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょささえているのは自尊心じそんしんです。
Điều giữ cô ấy vững vàng là lòng tự trọng của cô ấy.
自尊心じそんしんがあるからかれはそのおかねらなかった。
Vì có lòng tự trọng, anh ấy đã không nhận tiền đó.
わたしったことはかれ自尊心じそんしんきずつけた。
Lời tôi nói đã làm tổn thương lòng tự trọng của anh ấy.
だれだって自尊心じそんしんきずつけられるのはいやだ。
Không ai thích bị tổn thương lòng tự trọng.
自尊心じそんしんからかれにそのような侮辱ぶじょくえられなかった。
Vì lòng tự trọng, anh ấy không thể chịu đựng sự xúc phạm đó.
ガービーさんは民族みんぞく自尊心じそんしん率直そっちょくくちにします。
Ông Garvey thường thẳng thắn nói về lòng tự trọng dân tộc của mình.
あの女性じょせいみえっぱりりとうよりもむしろ自尊心じそんしんつよい。
Người phụ nữ đó không phải là kiểu khoa trương mà thực sự rất tự trọng.
かれ自尊心じそんしん犠牲ぎせいにしてまでそれをようとした。
Anh ấy đã sẵn sàng hy sinh lòng tự trọng để có được thứ đó.
かれ自尊心じそんしんつよすぎて、他人たにんにものをたずねることができない。
Anh ấy quá tự trọng nên không thể hỏi người khác.

Hán tự

Tự bản thân
Tôn tôn kính; quý giá; quý báu; cao quý; tôn vinh
Tâm trái tim; tâm trí

Từ liên quan đến 自尊心