自負
[Tự Phụ]
じふ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tự hào
JP: 彼は経済にかけては誰にも負けないと自負している。
VI: Anh ấy tự hào rằng mình không ai sánh kịp về kinh tế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その言葉は彼の自負心を傷つけた。
Từ đó đã làm tổn thương lòng tự trọng của anh ấy.
彼女は料理の腕を自負している。
Cô ấy tự hào về kỹ năng nấu ăn của mình.