豊か
[Phong]
豊 [Phong]
豊 [Phong]
ゆたか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Tính từ đuôi naHậu tố
dồi dào; phong phú; giàu có; nhiều
JP: オーストラリアは天然資源が豊かである。
VI: Úc giàu tài nguyên thiên nhiên.
Tính từ đuôi na
giàu có; thịnh vượng; khá giả
JP: 豊かな社会では、大部分の人々が高い生活水準を維持している。
VI: Trong xã hội giàu có, phần lớn mọi người đều duy trì một mức sống cao.
Tính từ đuôi na
cởi mở (tâm trí); thoải mái; dễ chịu
JP: 若いころに心を豊かにすべきだ。
VI: Khi còn trẻ, bạn nên làm giàu tâm hồn.
Tính từ đuôi na
đầy đặn (ví dụ: ngực); đầy đủ
Hậu tốTính từ đuôi na
hơn (nhiều); vượt quá
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本は豊かな国です。
Nhật Bản là một quốc gia giàu có.
あれは豊かな家庭です。
Đó là một gia đình giàu có.
香り豊かなコーヒーだね。
Cà phê này thơm ngát.
彼女は才能豊かな画家さ。
Cô ấy là một họa sĩ tài năng.
彼は商売の経験が豊かだった。
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc buôn bán.
彼は経験豊かな教師だ。
Ông ấy là một giáo viên giàu kinh nghiệm.
彼は想像力が豊かだ。
Anh ấy có trí tưởng tượng phong phú.
トムもメアリーも個性豊かです。
Tom và Mary đều có cá tính nổi bật.
トムは感受性豊かだ。
Tom rất nhạy cảm.
彼は知識だけでなく経験も豊かである。
Anh ấy không chỉ có kiến thức mà còn có kinh nghiệm phong phú.