潤沢
[Nhuận Trạch]
じゅんたく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
dồi dào; phong phú; thịnh vượng; giàu có
JP: 国庫は資金が潤沢である。
VI: Quỹ quốc gia đang dồi dào tiền bạc.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
bóng loáng; sáng bóng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
気温が低くて湿度が潤沢な気候があればといつも思います。
Tôi luôn ước có một khí hậu lạnh và ẩm ướt.