膨大
[Bành Đại]
厖大 [Mang Đại]
尨大 [Mông Đại]
厖大 [Mang Đại]
尨大 [Mông Đại]
ぼうだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Tính từ đuôi na
khổng lồ; rộng lớn; to lớn; rộng rãi
JP: インテル社はその発明で膨大な特許料を得ている。
VI: Công ty Intel đã thu được một khoản tiền bản quyền khổng lồ nhờ phát minh của mình.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
sưng phồng; mở rộng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
辞書の編纂には膨大な時間がかかる。
Việc biên soạn từ điển mất rất nhiều thời gian.
辞書を編さんするには膨大な時間を要する。
Việc biên soạn từ điển đòi hỏi rất nhiều thời gian.
叔父は膨大な財産を所持している。
Chú sở hữu một tài sản khổng lồ.
光ファイバーケーブルは膨大な量の情報を搬送できる。
Cáp quang có thể truyền tải một lượng lớn thông tin.
米国全土では毎年膨大な数の若者が大学にはいる。
Hàng năm, một số lượng lớn thanh niên trên khắp nước Mỹ nhập học đại học.
著者の冗漫なスタイルは膨大な書類を作り出したが、その内容は乏しい。
Phong cách dài dòng của tác giả đã tạo ra một số lượng lớn tài liệu, nhưng nội dung thì rất ít.
性能的には問題なかったんだけど、一体あたりにかかる費用があまりにも膨大で、コストパフォーマンスが悪いということでね。
Mặc dù không có vấn đề về mặt hiệu năng, chi phí cho mỗi đơn vị quá lớn khiến cho hiệu quả chi phí không tốt.