増大 [Tăng Đại]

ぞうだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

mở rộng

JP: 貿易ぼうえき国富こくふ増大ぞうだいさせた。

VI: Thương mại đã làm tăng sự giàu có của quốc gia.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

人間にんげん欲望よくぼうは、てばつほどますます増大ぞうだいする。
Khao khát của con người càng có nhiều lại càng muốn nhiều hơn.
エイズでくるしんでいるひとかず増大ぞうだいした。
Số người đau khổ vì AIDS đã tăng lên.
うまでもなく、サーバの負荷ふか増大ぞうだいしてしまうのです。
Không cần phải nói, tải trên máy chủ sẽ tăng lên.
アジア諸国しょこくからの輸入ゆにゅうひん近年きんねん増大ぞうだいしている。
Hàng nhập khẩu từ các nước châu Á đã tăng trong những năm gần đây.
かれらは軍事ぐんじ予算よさん増大ぞうだいさせようとした。
Họ đã cố gắng tăng ngân sách quân sự.
9世紀きゅうせいきには移民いみんかず急激きゅうげき増大ぞうだいした。
Trong thế kỷ 19, số lượng người nhập cư tăng vọt.
周波数しゅうはすう平均へいきん振幅しんぷく増大ぞうだいにしたがってげんじる。
Giá trị trung bình của tần số giảm theo sự tăng của biên độ.
ときどきタンカーがこぼす石油せきゆ水質すいしつ汚染おせん増大ぞうだいさせる。
Đôi khi dầu tràn từ tàu chở dầu cũng làm tăng ô nhiễm nước.
しばしばタンカーがこぼす石油せきゆ水質すいしつ汚染おせん増大ぞうだいさせる。
Dầu tràn từ các tàu chở dầu cũng làm tăng ô nhiễm nước.
ここまでで、この時期じき政治せいじ不安ふあん増大ぞうだいかんする概要がいようべてきた。
Cho đến nay, tôi đã trình bày tổng quan về sự gia tăng bất ổn chính trị trong mùa này.

Hán tự

Từ liên quan đến 増大

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 増大
  • Cách đọc: ぞうだい
  • Loại từ: Danh từ; サ変動詞(〜する/〜させる)
  • Nghĩa ngắn gọn: Gia tăng, phình to, mở rộng quy mô/số lượng
  • Lĩnh vực: Khoa học – kỹ thuật, kinh tế – xã hội, y tế
  • Cụm thường gặp: 需要の増大, 負担が増大する, リスクの増大, コストを増大させる

2. Ý nghĩa chính

増大 diễn tả sự tăng lên về mức độ/quy mô, thường dùng cho những thứ trừu tượng như nguy cơ, chi phí, gánh nặng, nhu cầu. Sắc thái trang trọng hơn 増える/増加, hay gặp trong báo cáo, nghiên cứu, tin tức.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 増大: Tăng về quy mô/mức độ (thường trừu tượng, trung–trang trọng). Ví dụ: リスクの増大.
  • 増加: Tăng về số lượng; trung tính hơn. Ví dụ: 来場者数が増加する.
  • 拡大: Mở rộng/bành trướng (phạm vi/quy mô không gian/tổ chức). Ví dụ: 事業拡大.
  • 上昇: Tăng (hướng đi lên – nhiệt độ, giá cả). Ví dụ: 物価上昇.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 「Nが増大する」「Nを増大させる」「Nの増大」.
  • Thường đi với danh từ mang sắc thái tiêu cực: リスク、負担、コスト、ストレス、格差…
  • Kết hợp nguyên nhân – kết quả: 「〜に伴い/〜のため増大する」.
  • Văn phong báo cáo, học thuật, tin tức; ít dùng trong hội thoại thân mật.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
増加 Đồng nghĩa gần Tăng thêm Phổ biến, trung tính; dùng cho số lượng cụ thể.
拡大 Liên quan Mở rộng Nhấn mạnh phạm vi/quy mô hơn là mức độ.
上昇 Liên quan Tăng (đi lên) Dùng cho chỉ số, nhiệt độ, giá cả…
減少 Đối nghĩa Giảm bớt Trái nghĩa trực tiếp với 増加/増大.
縮小 Đối nghĩa Thu hẹp Giảm quy mô/phạm vi.
低下 Đối nghĩa Suy giảm Giảm mức độ/chất lượng/chỉ số.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • : tăng thêm.
  • : lớn, to; ở đây gợi nghĩa “làm lớn lên”.
  • Ghép nghĩa: “tăng + lớn” → tăng lên về quy mô/mức độ.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Ngoài ngữ cảnh tiêu cực, 増大 cũng dùng trung tính: 「需要の増大」「関心の増大」. Khi dịch, tùy bối cảnh có thể linh hoạt: “gia tăng”, “phình to”, “leo thang”, “tăng mạnh”. Mẫu chủ động/tha động từ “〜を増大させる/〜が増大する” giúp diễn đạt rõ tác nhân.

8. Câu ví dụ

  • 原材料費の高騰でコストが増大している。
    Do giá nguyên liệu tăng vọt, chi phí đang gia tăng.
  • 在宅勤務の普及に伴い、クラウド需要が増大した。
    Cùng với việc phổ biến làm việc tại nhà, nhu cầu điện toán đám mây đã tăng lên.
  • 過度な残業は健康リスクを増大させる。
    Làm thêm giờ quá mức làm gia tăng rủi ro sức khỏe.
  • 都市部への人口集中で、交通負担が増大している。
    Do dân số dồn về đô thị, gánh nặng giao thông đang tăng.
  • 格差の増大が社会不安を招く。
    Sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo gây ra bất ổn xã hội.
  • 顧客データの蓄積増大に合わせて、管理体制を見直す。
    Rà soát lại hệ thống quản trị theo đà gia tăng tích lũy dữ liệu khách hàng.
  • 気温の増大とともに電力需要が高まる。
    Nhu cầu điện tăng lên cùng với sự gia tăng nhiệt độ.
  • 外部依存の増大はサプライチェーンを脆弱にする。
    Sự gia tăng phụ thuộc bên ngoài làm chuỗi cung ứng trở nên mong manh.
  • 観光客数の増大に対応する受け入れ体制が求められる。
    Cần hệ thống tiếp nhận tương xứng với sự gia tăng số du khách.
  • プロジェクトの複雑性が増大し、調整コストも膨らんだ。
    Độ phức tạp của dự án tăng lên, chi phí điều phối cũng phình to.
💡 Giải thích chi tiết về từ 増大 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?