増える
[Tăng]
殖える [Thực]
殖える [Thực]
ふえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
📝 殖える thường chỉ sự tăng trưởng dân số hoặc tăng giá trị vốn
tăng lên; nhân lên
JP: ここの交通量は増えた。
VI: Lưu lượng giao thông ở đây đã tăng.
Trái nghĩa: 減る
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
体重が増えましたね。
Bạn đã tăng cân nhỉ.
収入が増えれば増えるほど、消費もいっそう多くなる。
Càng thu nhập cao, tiêu dùng càng tăng.
体重が増えています。
Bạn đang tăng cân.
体重が増えてきてますね。
Bạn đang tăng cân đấy nhé.
体重が増えたんだ。
Tôi đã tăng cân.
事故の数が増えた。
Số vụ tai nạn đã tăng lên.
ボーイスカウトの団員が増えた。
Số lượng thành viên của hội Boy Scouts đã tăng lên.
知人が増えれば増えるほど、それだけ会う時間が少なくなる。
Càng có nhiều người quen, bạn càng có ít thời gian để gặp họ.
私立大学の数が増えた。
Số lượng các trường đại học tư đã tăng lên.
去年少し体重が増えました。
Năm ngoái tôi đã tăng một chút cân.