広がる
[Quảng]
拡がる [Khuếch]
拡がる [Khuếch]
ひろがる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
lan rộng; mở rộng; kéo dài; vươn tới; lan truyền; lấp đầy (ví dụ: không gian)
JP: うわさは四方八方に広がった。
VI: Tin đồn đã lan rộng khắp mọi nơi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
夢は広がるばかりです!
Ước mơ của tôi cứ thế mà mở rộng!
火は家中に広がった。
Lửa đã lan khắp ngôi nhà.
雨で火の手は広がらずにすんだ。
Nhờ mưa, ngọn lửa không lan rộng.
そのニュースは少しずつ広がりました。
Tin tức đó đã dần dần được lan truyền.
ヨーロッパの戦争がアフリカにまで広がった。
Chiến tranh châu Âu đã lan rộng đến cả châu Phi.
暴力犯罪は郊外にも広がった。
Tội phạm bạo lực đã lan rộng ra cả vùng ngoại ô.
その噂は町中に広がった。
Tin đồn đó đã lan truyền khắp thị trấn.
噂は瞬く間に広がった。
Tin đồn lan truyền rất nhanh.
妙な噂が広がっている。
Những tin đồn kỳ lạ đang lan rộng.
まもなく鉄道網が全国に広がった。
Mạng lưới đường sắt đã nhanh chóng lan rộng khắp cả nước.