及ぶ [Cập]
およぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

đạt tới; xảy ra

JP: その地震じしん広範囲こうはんいおよ被害ひがいがでた。

VI: Trận động đất đó đã gây ra thiệt hại rộng lớn.

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

đủ khả năng

JP: その問題もんだいわたしちからおよぶところではなかった。

VI: Vấn đề này nằm ngoài khả năng của tôi.

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

so sánh với

JP: かれ父親ちちおやにはおよばない。

VI: Anh ấy không bằng cha.

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

phạm tội

JP: かれ犯行はんこうおよんだとしんじられていた。

VI: Người ta tin rằng anh ấy đã phạm tội.

🔗 犯罪に及ぶ

Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ

📝 thường dùng trong câu phủ định

cần thiết

🔗 には及ばない

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

れいにはおよびません。
Không cần phải khách sáo đâu.
れいにはおよびません。
Không cần phải cảm ơn.
ぎたるはおよばざるがごとし。
Làm quá cũng như không làm.
およばずながらおてつだいしましょう。
Tôi sẽ giúp đỡ mặc dù không đủ khả năng.
あえてくにおよばない。
Không cần thiết phải đi.
きみがいおよばないよ。
Bạn sẽ không bị hại đâu.
したおよばず。
Một lời nói ra, ngựa giỏi đuổi không kịp.
ぎたるはなおおよばざるがごとし。
Làm quá cũng như không làm.
かれ知力ちりょくでは彼女かのじょおよばない。
Về mặt trí tuệ, anh ấy không bằng cô ấy.
あえて休暇きゅうかりやめるにはおよばない。
Không cần thiết phải hủy kỳ nghỉ.

Hán tự

Cập vươn tới

Từ liên quan đến 及ぶ