並ぶ
[Tịnh]
列ぶ [Liệt]
双ぶ [Song]
列ぶ [Liệt]
双ぶ [Song]
ならぶ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
xếp hàng
JP: 列に並んで長い間待たされた後、身分証明として正式な出生証明書が必要だといわれた。
VI: Sau khi xếp hàng chờ đợi một thời gian dài, tôi được thông báo rằng cần có giấy khai sinh hợp lệ để làm thẻ căn cước.
Động từ Godan - đuôi “bu”Tự động từ
sánh ngang
JP: 彼は古今に並ぶ者のない偉大な政治家である。
VI: Anh ấy là một chính trị gia vĩ đại không ai sánh bằng từ xưa đến nay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
列に並んで。
Hãy xếp hàng.
列に並びたくなかったの。
Tôi không muốn xếp hàng.
一列に並んで。
Hãy xếp hàng một dãy.
どうして並んでるの?
Tại sao lại xếp hàng?
並んでお待ちください。
Xin vui lòng xếp hàng chờ.
おい、列に並べよ。
Này, xếp hàng đi chứ.
彼らは並んで歩いた。
Họ đã đi bộ hàng ngang.
彼らは並んで座った。
Họ đã ngồi xếp hàng.
一列に並んで下さい。
Xin hãy xếp hàng một dãy.
どうして並んで待ってるの?
Tại sao bạn lại xếp hàng chờ đợi?