肩を並べる
[Kiên Tịnh]
かたをならべる
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
đứng, đi, v.v. vai kề vai
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
ngang hàng với
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
エレクトロニクスの分野で彼に肩を並べる者はいない。
Không ai sánh kịp anh ấy trong lĩnh vực điện tử.
トムとメアリーが肩を並べて歩いていた。
Tom và Mary đã đi bên cạnh nhau.
彼は大作家達と肩を並べている。
Anh ấy đã sánh vai cùng các nhà văn lớn.
英語をもっと頑張って、みんなと肩を並べて話ができるようになりたいと思っています。
Tôi muốn cố gắng học tiếng Anh tốt hơn để có thể nói chuyện ngang hàng với mọi người.