匹敵
[Thất Địch]
ひってき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
sánh ngang; đối thủ
JP: あなたは知力で彼に匹敵している。
VI: Bạn thông minh ngang bằng anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それに匹敵する物がない。
Không có gì sánh được với nó.
彼には匹敵するものがない。
Không có gì sánh được với anh ấy.
シェークスピアに匹敵する劇作家はいない。
Không có nhà soạn kịch nào sánh được với Shakespeare.
彼女に匹敵する人はもう現れないだろう。
Có lẽ sẽ không ai sánh được với cô ấy nữa.
この金属は強度では鉄に匹敵する。
Kim loại này có độ bền ngang bằng sắt.
力で彼に匹敵するものはいない。
Không ai sánh được với anh ấy về sức mạnh.
良質なワインでフランスに匹敵するところはない。
Không có nơi nào sánh được với Pháp về rượu vang chất lượng.
彼の経歴は前任者のそれに匹敵する。
Lý lịch của anh ấy sánh ngang với người tiền nhiệm.
サービスの点でそのレストランに匹敵するところはない。
Về mặt dịch vụ, không có nơi nào sánh được với nhà hàng đó.
彼女は、英語を話す力では先生に匹敵する。
Về khả năng nói tiếng Anh, cô ấy ngang bằng với giáo viên.