蔓延
[Mạn Duyên]
まん延 [Duyên]
蔓衍 [Mạn Diễn]
まん延 [Duyên]
蔓衍 [Mạn Diễn]
まんえん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
lan tràn
JP: 今悪性の風邪がまん延している。
VI: Bây giờ có một loại cảm lạnh ác tính đang lây lan.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その病気は蔓延しつつあるようだ。
Căn bệnh đó dường như đang lan rộng.
ジカウイルスは中南米で急速に蔓延した。
Virus Zika đã lây lan nhanh chóng ở Trung và Nam Mỹ.