充満
[Sung Mãn]
じゅうまん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tràn ngập
JP: プラモ作りは家でやってくださいよ。ラッカー液の臭い、充満してるじゃないですか。
VI: Hãy làm mô hình nhựa tại nhà nhé, mùi dung môi lacquer đang ngập tràn đấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
部屋には煙が充満していた。
Phòng đã ngập trong khói.
タバコの煙が充満したレストランで子供が食事することは安全でしょうか?
Liệu có an toàn không khi trẻ em ăn trong nhà hàng đầy khói thuốc lá?