浸透 [Tẩm Thấu]
滲透 [Sấm Thấu]
しんとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thẩm thấu (tư tưởng, ý thức hệ, văn hóa, v.v.); thâm nhập (ví dụ: ý tưởng); lan truyền; thâm nhập (ví dụ: vào thị trường); lan tỏa

JP: 日本にほんからの輸入ゆにゅう製品せいひんがアメリカの消費しょうひしゃ市場しじょう浸透しんとうするにはなが時間じかんがかかった。

VI: Mất rất nhiều thời gian để các sản phẩm nhập khẩu từ Nhật Bản thâm nhập vào thị trường tiêu dùng của Mỹ.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thẩm thấu (chất lỏng, v.v.); ngâm; lọc qua

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

Lĩnh vực: Hóa học; sinh học

thẩm thấu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

民主みんしゅ主義しゅぎ精神せいしんがわれわれの日常にちじょう生活せいかつなか浸透しんとうするには相当そうとう年月としつきがかかるとおもいます。
Tôi nghĩ rằng mất khá nhiều thời gian để tinh thần dân chủ thấm sâu vào cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
科学かがく技術ぎじゅつ我々われわれ生活せいかつのあらゆる側面そくめん浸透しんとうするようになり、その結果けっかとして社会しゃかいまった前例ぜんれいのない速度そくど変化へんかしつつある。
Khoa học công nghệ đã thâm nhập vào mọi khía cạnh của đời sống chúng ta và do đó, xã hội đang thay đổi với tốc độ chưa từng có.

Hán tự

Tẩm ngâm; nhúng
Thấu trong suốt; thấm qua; lọc; xuyên qua

Từ liên quan đến 浸透