沁みる [Thấm]
滲みる [Sấm]
浸みる [Tẩm]
泌みる [Bí]
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thấm vào; thấm qua
JP: 彼の忠告が骨身に染みた。
VI: Lời khuyên của anh ấy đã thấm vào xương tủy.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
châm chích (vết thương hoặc vùng nhạy cảm, v.v.); đau nhói; nhói
JP: 石けんが目にしみました。
VI: Xà phòng đã làm cay mắt tôi.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bị nhiễm (thói xấu); bị thấm đẫm (định kiến); bị ảnh hưởng
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cảm nhận sâu sắc; để lại ấn tượng sâu sắc