伝わる [Vân]
つたわる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

lan truyền; lưu hành

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

được truyền lại

JP: このうたは10世紀ぜろせいきから今日きょうまでつたわったものだ。

VI: Bài hát này đã được truyền lại từ thế kỷ 10 cho đến ngày nay.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

được du nhập

JP:ちゃ中国ちゅうごくからつたわった。

VI: Trà được truyền từ Trung Quốc.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

được truyền đạt

JP: あなたの議論ぎろん相手あいてつたわった。

VI: Lập luận của bạn đã được truyền đạt rõ ràng đến đối phương.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

truyền dẫn

JP: ひかりおとよりはるかにはやつたわる。

VI: Ánh sáng truyền đi nhanh hơn âm thanh rất nhiều.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

đi dọc theo

JP: なみだがほおをつたわりちた。

VI: Nước mắt lăn dài trên má và rơi xuống.

🔗 伝う

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしおもいはつたわらなかった。
Tâm tư của tôi không được truyền đạt.
群集ぐんしゅうなかにささやきがつたわった。
Tiếng thì thầm lan truyền trong đám đông.
おとはとてもはやつたわる。
Âm thanh truyền đi rất nhanh.
わるらせはすばやくつたわる。
Tin xấu lan truyền nhanh.
わるうわさはたちまちつたわる。
Tin đồn xấu lan truyền ngay lập tức.
わるうわさはすぐにつたわるからね。
Tin đồn xấu lan truyền rất nhanh đấy.
わたし意図いと十分じゅっぷんあなたにつたわった。
Ý định của tôi đã được bạn hiểu rõ.
その土地とちかれ家族かぞくつたわった。
Mảnh đất đó đã được truyền lại cho gia đình anh ấy.
その物語ものがたりむかしからつたわってきた。
Câu chuyện đã được truyền lại từ xưa.
こだわりはおきゃくつたわってこそ意味いみをなす。
Sự tỉ mỉ chỉ có ý nghĩa khi được khách hàng cảm nhận.

Hán tự

Vân truyền; đi dọc; đi theo; báo cáo; giao tiếp; truyền thuyết; truyền thống

Từ liên quan đến 伝わる