拡張 [Khuếch Trương]

かくちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

mở rộng

JP: 学校がっこう体育館たいいくかん拡張かくちょうされた。

VI: Phòng thể dục của trường đã được mở rộng.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Tin học

thoát; ESC

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

遊歩道ゆうほどう拡張かくちょうする計画けいかくだ。
Thành phố đang lên kế hoạch mở rộng đường dạo.
その会社かいしゃでは拡張かくちょう計画けいかくがあります。
Công ty đó có kế hoạch mở rộng.
工場こうじょう拡張かくちょう生産せいさんりょく増強ぞうきょうする。
Tăng cường năng lực sản xuất bằng cách mở rộng nhà máy.
この道路どうろ昨年さくねん拡張かくちょうされた。
Con đường này đã được mở rộng vào năm ngoái.
かれ会社かいしゃ事業じぎょう拡張かくちょうしている。
Công ty của anh ấy đang mở rộng kinh doanh.
公園こうえんかわところまで拡張かくちょうされた。
Công viên đã được mở rộng đến bên bờ sông.
かれらは征服せいふくによって、領土りょうど拡張かくちょうした。
Họ đã mở rộng lãnh thổ thông qua chinh phục.
ウィンドウズは、拡張かくちょうけないとファイルをんでくれない。
Windows yêu cầu phải có phần mở rộng để đọc file.
かれ商売しょうばい拡張かくちょうしようと計画けいかくしている。
Anh ấy đang lên kế hoạch mở rộng kinh doanh.
業務ぎょうむ拡張かくちょうして食料しょくりょうひんすこることにめた。
Chúng tôi đã quyết định mở rộng kinh doanh và bán một ít thực phẩm.

Hán tự

Từ liên quan đến 拡張

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 拡張
  • Cách đọc: かくちょう
  • Loại từ: danh từ; danh động từ(~する)
  • Khái quát: mở rộng, nới rộng phạm vi/chức năng/khả năng
  • Ngữ vực: kỹ thuật (CNTT), kinh tế, khoa học, quản trị, toán học
  • Ví dụ từ ghép thường gặp: 機能拡張, メモリ拡張, 拡張機能, 拡張現実, 拡張子(đuôi tệp)
  • Ngữ pháp: 拡張する/が拡張される(tha/ tự động hoá theo ngữ cảnh bị động), ~を拡張する, ~の拡張

2. Ý nghĩa chính

  • 1) Mở rộng về phạm vi/quy mô: thêm độ rộng, diện tích, dung lượng, số lượng.
  • 2) Mở rộng về chức năng/tính năng: thêm module, tiện ích, API, cấu phần mới.
  • 3) Mở rộng về khái niệm: tổng quát hóa, extend một định nghĩa/toán tử trong toán – logic.

3. Phân biệt

  • 拡大: nhấn vào “to hơn/lớn hơn” về kích thước, số lượng. 拡張 bao quát hơn, gồm cả việc thêm chức năng.
  • 拡充: làm “phong phú, đầy đủ” hơn về nội dung/nguồn lực. Không nhất thiết mở rộng phạm vi.
  • 延長: kéo dài về thời gian/chiều dài. Không dùng cho mở rộng chức năng.
  • 伸長: kéo giãn, dài ra (thiên về vật lý/sinh học). Phạm vi dùng hẹp hơn 拡張.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • CNTT: 機能を拡張する, プラグインでブラウザを拡張する, ファイルの拡張
  • Kinh doanh: 事業/市場/販売網を拡張する
  • Khoa học/kỹ thuật: メモリを拡張する, モデルを一般事例へ拡張する
  • Cấu trúc thường gặp: ~の拡張、A を B に拡張する、機能拡張、範囲拡張
  • Sắc thái: trang trọng, trung tính, hay dùng trong văn bản kỹ thuật/kinh tế.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
拡大 Đồng nghĩa gần phóng to, mở rộng quy mô Thiên về kích thước/số lượng
拡充 Liên quan bổ sung, làm đầy đủ Nhấn mạnh nội dung/nguồn lực
延長 Liên quan kéo dài Dùng cho thời gian/chiều dài
縮小 Đối nghĩa thu nhỏ, rút gọn Ngược với mở rộng
収縮 Đối nghĩa co lại, co rút Văn cảnh kỹ thuật/vật lý
拡張子 Liên quan đuôi tệp CNTT; không phải “mở rộng” nghĩa trừu tượng

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 拡(カク): “mở rộng”. Bộ thủ: 扌(tay) + 広. Không có kun phổ biến.
  • 張(チョウ/は-る): “kéo căng, giương ra”. Gợi ý ý niệm “căng ra → rộng hơn”.
  • Kết hợp: “dùng tay làm cho rộng/căng ra” → mở rộng phạm vi/chức năng.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi chọn giữa 拡張 và 拡大, hãy tự hỏi: mình “làm to” hay “làm giàu/làm nhiều khả năng hơn”. Ở tài liệu kỹ thuật, 拡張 thường đi với モジュール, プラグイン, API, 互換性. Trong kinh doanh, cụm 事業拡張 gần với “mở rộng ngành nghề/chuỗi giá trị”, vượt quá ý phóng to đơn thuần.

8. Câu ví dụ

  • このソフトはプラグインで機能を拡張できる。
    Phần mềm này có thể mở rộng chức năng bằng plugin.
  • 市場を東南アジアへ拡張する計画だ。
    Chúng tôi có kế hoạch mở rộng thị trường sang Đông Nam Á.
  • メモリを拡張したら処理速度が上がった。
    Sau khi mở rộng bộ nhớ, tốc độ xử lý đã tăng.
  • 定義を実数全体に拡張する。
    Mở rộng định nghĩa sang toàn bộ số thực.
  • ブラウザの拡張機能を無効にしてください。
    Hãy vô hiệu hóa tiện ích mở rộng của trình duyệt.
  • サービス範囲を郊外まで拡張した。
    Đã mở rộng phạm vi dịch vụ tới vùng ngoại ô.
  • データ型の拡張により互換性が保たれた。
    Nhờ mở rộng kiểu dữ liệu nên giữ được tính tương thích.
  • 会社は生産ラインを二倍に拡張した。
    Công ty đã mở rộng dây chuyền sản xuất lên gấp đôi.
  • このライブラリはAPIを拡張可能だ。
    Thư viện này có thể mở rộng API.
  • 権限を段階的に拡張していく。
    Sẽ mở rộng quyền hạn một cách từng bước.
💡 Giải thích chi tiết về từ 拡張 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?