増進
[Tăng Tiến]
ぞうしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
thúc đẩy; tăng cường
JP: 新鮮な野菜は健康を増進する。
VI: Rau tươi giúp tăng cường sức khỏe.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
健康は幸福を増進する。
Sức khoẻ thúc đẩy hạnh phúc.
運動して食欲を増進させよう。
Hãy tập thể dục để tăng cường sự thèm ăn.
彼は水泳によって健康を増進させた。
Anh ấy đã cải thiện sức khỏe nhờ bơi lội.
科学と芸術は人類の幸福の増進に貢献しなければならない。
Khoa học và nghệ thuật phải đóng góp vào việc tăng cường hạnh phúc của nhân loại.
その計画を実行すれば我々双方の利益を増進することになろう。
Nếu thực hiện kế hoạch đó, lợi ích của cả hai bên chúng ta sẽ được nâng cao.
提示された4つの抑制策のうち最も効果があると思われるのが、「予防医療・健康増進活動の大充実」であろう。
Trong bốn biện pháp kiềm chế được đề xuất, có vẻ như "Tăng cường hoạt động y tế dự phòng và thúc đẩy sức khỏe" sẽ hiệu quả nhất.