昇進 [Thăng Tiến]
陞進 [Thăng Tiến]
しょうしん
しょうじん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thăng chức; tiến bộ; thăng cấp

JP: かれ課長かちょう昇進しょうしんした。

VI: Anh ấy đã được thăng chức làm trưởng phòng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

昇進しょうしんなんて問題もんだいがいだよ。
Chuyện thăng chức thì không đáng bàn cãi.
昇進しょうしんになるの?
Bạn có quan tâm đến chuyện thăng chức không?
彼女かのじょ昇進しょうしんした。
Cô ấy đã được thăng chức.
トムは昇進しょうしん機会きかいのがした。
Tom đã bỏ lỡ cơ hội thăng chức.
かれは、将官しょうかんに、昇進しょうしんした。
Anh ấy đã được thăng chức thành tướng.
ジャネットが昇進しょうしんするみたいよ。
Có vẻ như Janet sắp được thăng chức.
ちち社長しゃちょう昇進しょうしんした。
Bố tôi đã được thăng chức làm giám đốc.
かれ友人ゆうじん昇進しょうしんがうらやましかった。
Anh ấy cảm thấy ghen tị với sự thăng tiến của bạn mình.
かれ校長こうちょう昇進しょうしんした。
Anh ấy đã được thăng chức làm hiệu trưởng.
かれ大佐たいさ昇進しょうしんした。
Anh ấy được thăng cấp lên Đại tá.

Hán tự

Thăng tăng lên
Tiến tiến lên; tiến bộ

Từ liên quan đến 昇進