促進
[Xúc Tiến]
そくしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thúc đẩy; tăng tốc; khuyến khích
JP: 彼は平和を促進するために尽力した。
VI: Anh ấy đã nỗ lực thúc đẩy hòa bình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の仕事は販売の促進です。
Công việc của anh ấy là thúc đẩy bán hàng.
相互理解は平和を促進する。
Sự hiểu biết lẫn nhau thúc đẩy hòa bình.
貿易は諸国の発展を促進する。
Thương mại thúc đẩy sự phát triển của các quốc gia.
政府は公共福祉を促進するべきである。
Chính phủ nên thúc đẩy phúc lợi công cộng.
私は販売促進の予算を組まなければなりません。
Tôi phải lập ngân sách cho chiến dịch khuyến mãi.
私達は販売を促進しなければならない。
Chúng tôi phải thúc đẩy doanh số bán hàng.
彼は世界平和という目的を促進した。
Anh ấy đã thúc đẩy mục tiêu hòa bình thế giới.
我が国は近隣諸国との貿易を促進せねばならない。
Đất nước chúng ta cần phải thúc đẩy thương mại với các quốc gia láng giềng.
販売促進に関する会議が延々と続いている。
Cuộc họp về thúc đẩy bán hàng kéo dài mãi.
今日の世界は食料生産を促進する必要がある。
Thế giới ngày nay cần thúc đẩy sản xuất lương thực.