振興
[Chấn Hưng]
しんこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
khuyến khích; thúc đẩy
JP: 政府は工業の振興計画を開始した。
VI: Chính phủ đã bắt đầu kế hoạch thúc đẩy công nghiệp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
政府は国内産業振興の方策を講じた。
Chính phủ đã áp dụng các biện pháp thúc đẩy công nghiệp trong nước.
産業振興計画は、地元の金融家が資金の面倒をみている。
Kế hoạch thúc đẩy công nghiệp địa phương được các nhà tài chính địa phương quản lý về mặt tài chính.