進化 [Tiến Hóa]

しんか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

Lĩnh vực: Sinh học

tiến hóa

JP: 絶滅ぜつめつ進化しんか一部いちぶである。

VI: Sự tuyệt chủng là một phần của quá trình tiến hóa.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tiến hóa; phát triển; cải tiến

Trái nghĩa: 退化

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おと進化しんかした。
Âm thanh đã tiến hóa.
進化しんかとは快適かいてき悪疫あくえきである。
Sự tiến hóa là một dịch bệnh thoải mái.
エレキッドはエレブーに進化しんかできる。
Elekid có thể tiến hóa thành Electabuzz.
とり恐竜きょうりゅうから進化しんかしました。
Chim đã tiến hóa từ khủng long.
コンピューターは急速きゅうそく進化しんかげた。
Máy tính đã phát triển nhanh chóng.
トムは進化しんかろんしんじていない。
Tom không tin vào thuyết tiến hóa.
ダーウィンの進化しんかろんまなびましたか。
Bạn đã học về thuyết tiến hóa của Darwin chưa?
かれらはダーウィンの進化しんかろん反対はんたいした。
Họ đã phản đối thuyết tiến hóa của Darwin.
遺伝子いでんし突然変異とつぜんへんいがなければ、進化しんかこりえない。
Nếu không có đột biến gen, sự tiến hóa sẽ không xảy ra.
わたし恐竜きょうりゅう進化しんかにとても興味きょうみっている。
Tôi rất quan tâm đến sự tiến hóa của khủng long.

Hán tự

Từ liên quan đến 進化

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 進化
  • Cách đọc: しんか
  • Loại từ: Danh từ; động từ する (進化する)
  • JLPT (ước lượng): N2
  • Nghĩa ngắn gọn: tiến hóa; phát triển, tiến bộ (cách nói ẩn dụ cho sản phẩm, công nghệ)

2. Ý nghĩa chính

  • Tiến hóa sinh học: quá trình thay đổi và đa dạng hóa của sinh vật qua thời gian.
  • Tiến hóa (ẩn dụ): một sản phẩm, dịch vụ hay hệ thống trở nên cao cấp hơn qua các thế hệ.

3. Phân biệt

  • 進化 vs 進歩: 進歩 là tiến bộ chung về mức độ, kỹ thuật; 進化 nhấn quá trình chuyển đổi theo hướng cao cấp hơn, có “thế hệ kế tiếp”.
  • 進化 vs 発展: 発展 là mở rộng, phát triển quy mô; 進化 là nâng tầm chất lượng/chức năng.
  • 進化 vs 変化: 変化 là thay đổi nói chung; 進化 hàm ý thay đổi theo chiều hướng cao hơn.
  • 退化: phản nghĩa trong sinh học, chỉ thoái hóa, đi lùi chức năng.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng với する: 技術が進化する, 機能が進化した.
  • Danh từ bổ nghĩa: 進化論, 進化の過程, 進化の歴史, 進化系 (dòng tiến hóa, biến thể phát triển hơn).
  • Ngữ cảnh: khoa học, sinh học; marketing, công nghệ, sản phẩm đời mới.
  • Lưu ý sắc thái: trong quảng cáo, 進化 đôi khi mang nghĩa cường điệu “nâng cấp lớn”.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
進歩 Gần nghĩa tiến bộ Nhấn mức độ cải thiện; không nhất thiết có “thế hệ”.
発展 Liên quan phát triển, mở rộng Quy mô, phạm vi tăng; không nhấn “nâng cấp chức năng”.
変革 Liên quan cải cách, đổi mới Tính cách mạng, đột phá.
退化 Đối nghĩa thoái hóa Trong sinh học và ẩn dụ.
進化論 Thuật ngữ thuyết tiến hóa Lý thuyết khoa học.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • : tiến, tiến lên, tiến triển.
  • : biến hóa, thay đổi thành dạng khác.
  • Kết hợp: “tiến hóa” – quá trình biến đổi theo hướng tiến lên.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong tiếng Nhật đời sống, 進化 thường đi cùng thế hệ sản phẩm: “第3世代へ進化”. Ở góc độ giao tiếp, dùng 進化 gợi cảm giác “nâng cấp đáng kể”, mạnh hơn 進歩. Khi viết học thuật, nên giữ 進化 cho sinh học và phân biệt rõ với 発展/進歩.

8. Câu ví dụ

  • 生物は環境に適応しながら進化してきた。
    Sinh vật đã tiến hóa trong khi thích nghi với môi trường.
  • このカメラは夜間撮影機能が大きく進化した。
    Chiếc máy ảnh này đã tiến hóa mạnh về chức năng chụp đêm.
  • AI技術の進化は私たちの働き方を変える。
    Sự tiến hóa của công nghệ AI sẽ thay đổi cách chúng ta làm việc.
  • 言語は長い時間をかけて進化する。
    Ngôn ngữ tiến hóa theo thời gian dài.
  • 企業は顧客ニーズに合わせてサービスを進化させている。
    Doanh nghiệp làm dịch vụ tiến hóa theo nhu cầu khách hàng.
  • 彼の思考法は経験を通じて進化してきた。
    Phương pháp tư duy của anh ấy đã tiến hóa qua trải nghiệm.
  • スマートフォンは毎年のように進化を遂げる。
    Điện thoại thông minh hầu như mỗi năm đều đạt được sự tiến hóa.
  • 都市の交通システムが進化し、渋滞が減った。
    Hệ thống giao thông đô thị đã tiến hóa, tắc đường giảm xuống.
  • この分野の研究は段階的に進化している。
    Nghiên cứu trong lĩnh vực này đang tiến hóa theo từng giai đoạn.
  • 人類の文化的進化は相互学習の結果だ。
    Sự tiến hóa văn hóa của loài người là kết quả của học hỏi lẫn nhau.
💡 Giải thích chi tiết về từ 進化 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?