発展 [Phát Triển]

はってん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

phát triển; tăng trưởng; mở rộng; phát triển mạnh

JP: かれらはまち発展はってんおおいに貢献こうけんしてくれるだろう。

VI: Họ sẽ góp phần lớn vào sự phát triển của thị trấn.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

phát triển (của tình huống, câu chuyện, v.v.); tiến bộ; tiến triển; diễn biến

JP: わたしたち関係かんけい発展はってんすることを希望きぼうしています。

VI: Tôi hy vọng mối quan hệ của chúng tôi sẽ phát triển.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

vui chơi (tình dục; đặc biệt là của nam đồng tính); có đời sống tình dục tích cực

🔗 発展場

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

商業しょうぎょう都市とし発展はってんをもたらした。
Thương mại đã thúc đẩy sự phát triển của các thành phố.
経済けいざい発展はってんはアフリカでは重要じゅうようである。
Sự phát triển kinh tế rất quan trọng ở châu Phi.
貿易ぼうえき諸国しょこく発展はってん促進そくしんする。
Thương mại thúc đẩy sự phát triển của các quốc gia.
経済けいざい発展はってんはゆっくりとすすんだ。
Sự phát triển kinh tế đã tiến triển chậm rãi.
議論ぎろん空回からまわりして一向いっこう発展はってんしなかった。
Cuộc tranh luận không tiến triển và chỉ quay vòng vòng.
発展はってん途上とじょうこく人口じんこう増加ぞうか急速きゅうそくだ。
Dân số ở các nước đang phát triển đang tăng nhanh chóng.
日本にほん国力こくりょくはまだ発展はってんしている。
Quốc lực của Nhật vẫn đang phát triển.
かれ自分じぶん商売しょうばい発展はってんさせた。
Anh ấy đã phát triển công việc kinh doanh của mình.
かれ自分じぶんなりの理論りろん発展はってんさせた。
Anh ấy đã phát triển một lý thuyết của riêng mình.
コンピューター産業さんぎょう発展はってん非常ひじょう急速きゅうそくである。
Ngành công nghiệp máy tính phát triển rất nhanh.

Hán tự

Từ liên quan đến 発展

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 発展
  • Cách đọc: はってん
  • Loại từ: Danh từ / Danh động từ (~する)
  • Hán Việt: Phát triển
  • Nghĩa khái quát: phát triển, mở rộng, tiến triển (kinh tế, xã hội, kỹ thuật, mối quan hệ, câu chuyện...).

2. Ý nghĩa chính

  • Phát triển/tiến bộ của quốc gia, khu vực, ngành nghề, công nghệ.
  • Mở rộng/tiến triển của sự việc, cuộc nói chuyện: 話が発展する.
  • Leo thang (theo chiều xấu): 事件に発展する (phát triển thành vụ việc).

3. Phân biệt

  • 進展: tiến triển dần, nhấn quá trình tiến độ; 発展 bao quát, có sắc thái lớn mạnh/mở rộng.
  • 開発: phát triển theo nghĩa “khai thác/tạo ra” (sản phẩm, khu vực); 発展 thiên về tăng trưởng/lan rộng.
  • 拡大: mở rộng về quy mô/số lượng; 発展 vừa về chất vừa về lượng.
  • 成長: tăng trưởng (thường về kinh tế/cá nhân/sinh học); 発展 là phát triển tổng thể.
  • 展開: triển khai/diễn biến (câu chuyện/chiến dịch); gần nghĩa khi nói về tiến trình, nhưng khác trọng tâm.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu cơ bản: N が発展する/N を発展させる.
  • Collocation: 経済発展 (phát triển kinh tế), 地域発展, 技術の発展, 発展途上国 (nước đang phát triển), 持続可能な発展.
  • Ngữ cảnh: kinh tế-xã hội, khoa học-kỹ thuật, quan hệ hai nước, câu chuyện/diễn biến.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
進展(しんてん) Gần nghĩa Tiến triển Nhấn tiến độ theo thời gian
成長(せいちょう) Liên quan Tăng trưởng Kinh tế/cá nhân/sinh học
開発(かいはつ) Liên quan Phát triển/khai thác Tạo ra cái mới, R&D, quy hoạch
拡大(かくだい) Liên quan Mở rộng Tăng quy mô/số lượng
停滞(ていたい) Đối nghĩa Trì trệ Thiếu phát triển/đứng yên
後退(こうたい) Đối nghĩa Thoái lui/thoái trào Đi lùi so với hiện trạng

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • Cấu tạo: 発 (phát) + 展 (triển)
  • Ý hình thành: phát ra và trải rộng → phát triển/mở rộng.
  • Gợi nhớ: “Mở (展) cái đang phát (発)” → lan tỏa, lớn mạnh.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi nói về quốc gia, dùng cụm 持続可能な発展 rất tự nhiên trong bối cảnh SDGs. Với câu chuyện, 話が発展する mang sắc thái “câu chuyện đi xa/đi rộng” có thể tích cực hoặc tiêu cực tùy ngữ cảnh.

8. Câu ví dụ

  • この国の経済は急速に発展している。
    Nền kinh tế của nước này đang phát triển nhanh chóng.
  • 科学技術の発展が私たちの生活を変えた。
    Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã thay đổi cuộc sống chúng ta.
  • 地方都市の発展に投資する必要がある。
    Cần đầu tư cho sự phát triển của các thành phố địa phương.
  • 小さな誤解が大きな問題に発展しかねない。
    Một hiểu lầm nhỏ có thể phát triển thành vấn đề lớn.
  • 二国間関係はさらに友好的に発展した。
    Quan hệ song phương đã phát triển theo hướng hữu nghị hơn.
  • 彼の研究は新しい分野へと発展した。
    Nghiên cứu của anh ấy đã phát triển sang lĩnh vực mới.
  • 交通網の発展で通勤が便利になった。
    Nhờ phát triển mạng lưới giao thông, đi làm trở nên thuận tiện.
  • 都市が無秩序に発展すると環境問題が深刻化する。
    Nếu đô thị phát triển vô trật tự, vấn đề môi trường sẽ trầm trọng hơn.
  • 持続可能な発展を目指して政策を見直す。
    Xem xét lại chính sách nhằm hướng đến phát triển bền vững.
  • 議論が思わぬ方向へ発展した。
    Cuộc thảo luận đã phát triển theo hướng không ngờ tới.
💡 Giải thích chi tiết về từ 発展 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?