改善
[Cải Thiện]
かいぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
cải thiện; cải tiến
JP: 2国間の貿易上のアンバランスを改善しなければならない。
VI: Sự mất cân bằng thương mại giữa hai nước cần phải được cải thiện.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường. viết là カイゼン
kaizen (triết lý kinh doanh Nhật Bản về cải tiến liên tục)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
状況は改善の余地がある。
Tình hình có thể được cải thiện.
事態はまだ改善可能だ。
Tình hình vẫn còn có thể cải thiện.
十二分の改善の余地がある。
Còn rất nhiều điều cần cải thiện.
計画には多少改善の余地がある。
Kế hoạch vẫn còn chỗ để cải thiện.
この企画には改善の余地がある。
Kế hoạch này còn có thể được cải thiện.
日本の企業業績は改善した。
Kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp Nhật đã được cải thiện.
その事は改善されないだろう。
Chuyện đó sẽ không được cải thiện.
その会社の収益性が改善した。
Hiệu quả kinh doanh của công ty đó đã được cải thiện.
改善の余地は大いに残されている。
Còn rất nhiều điều cần cải thiện.
私たちは税法の改善を支持した。
Chúng tôi đã ủng hộ cải thiện luật thuế.