是正 [Thị Chính]
ぜせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sửa chữa; chỉnh sửa; khắc phục; điều chỉnh

JP: 製造せいぞうぎょうくらべておおきくおくれをとっている製造せいぞうぎょうにおける生産せいさんせい向上こうじょう、それも設備せつび投資とうし活性かっせいにより内外ないがい価格かかく是正ぜせい成長せいちょうりょく確保かくほするというのがベストシナリオだ。

VI: Việc cải thiện năng suất trong ngành phi sản xuất, vốn đã tụt hậu so với ngành sản xuất, bằng cách kích thích đầu tư vào cơ sở hạ tầng để giảm bớt chênh lệch giá cả trong và ngoài nước và đảm bảo sức mạnh tăng trưởng, là kịch bản tốt nhất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

バス通学つうがく積極せっきょくてき差別さべつ是正ぜせい措置そちなどが論争ろんそうおお話題わだいだった。
Việc đi học bằng xe buýt và các biện pháp tích cực khắc phục phân biệt đối xử đã trở thành chủ đề gây nhiều tranh cãi.

Hán tự

Thị đúng vậy; công lý
Chính chính xác; công bằng

Từ liên quan đến 是正