修繕 [Tu Thiện]
しゅうぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sửa chữa

JP: この椅子いす修繕しゅうぜんする必要ひつようがある。

VI: Cái ghế này cần được sửa chữa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

貴方あなたくつ修繕しゅうぜん必要ひつようだ。
Đôi giày của bạn cần được sửa chữa.
いえ修繕しゅうぜんしなくてはならない。
Tôi cần phải sửa chữa nhà.
わたしくつ修繕しゅうぜんしなければならないだろう。
Đôi giày của tôi có lẽ phải được sửa chữa.
明日あしたこのラジオを修繕しゅうぜんしてもらおう。
Ngày mai tôi sẽ sửa chữa cái radio này.
かれらにわたしくるま修繕しゅうぜんしてもらおう。
Tôi sẽ nhờ họ sửa chữa chiếc xe của tôi.
うちの電話でんわ故障こしょうだ。修繕しゅうぜんしてもらわないと。
Điện thoại nhà tôi hỏng rồi. Phải sửa mới được.
近隣きんりんいえこわれたが、自宅じたくすこしの修繕しゅうぜんですんだ。
Các ngôi nhà lân cận bị hư hại nhưng nhà của tôi chỉ tốn một ít chi phí sửa chữa.
あのいえはとてもふるい。まえ修繕しゅうぜん必要ひつようだ。
Ngôi nhà đó rất cũ. Cần phải sửa chữa trước khi bán.
わたし彼女かのじょがスカートを修繕しゅうぜんしているのにづいた。
Tôi nhận ra cô ấy đang sửa chữa cái váy.
わたしかれくつ修繕しゅうぜんするようにたのんだ。
Tôi đã nhờ anh ấy sửa chữa giày.

Hán tự

Tu kỷ luật; học
Thiện vá; sửa chữa; chỉnh sửa; cắt tỉa; dọn dẹp; điều chỉnh

Từ liên quan đến 修繕