補修 [Bổ Tu]
ほしゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

sửa chữa; vá

JP: 戦後せんご国道こくどうのほとんどが補修ほしゅう緊急きんきゅう必要ひつようとされた。

VI: Sau chiến tranh, hầu hết các con đường quốc lộ đều cần được sửa chữa gấp.

Hán tự

Bổ bổ sung; cung cấp; bù đắp; bù đắp; trợ lý; học viên
Tu kỷ luật; học

Từ liên quan đến 補修