進歩
[Tiến Bộ]
しんぽ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tiến bộ; phát triển
JP: 科学の進歩は止まることがない。
VI: Sự tiến bộ của khoa học không bao giờ dừng lại.
Trái nghĩa: 退歩
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼らは進歩は望めなかった。
Họ không thể tiến bộ.
一生懸命やらなければ進歩はない。
Nếu không cố gắng hết sức, bạn sẽ không tiến bộ.
彼の思想は進歩的だ。
Tư tưởng của anh ấy rất tiến bộ.
文明の進歩がとても速い。
Tiến bộ của văn minh rất nhanh.
教育は進歩をもたらす力だ。
Giáo dục là lực lượng thúc đẩy tiến bộ.
彼女は進歩している。
Cô ấy đang tiến bộ.
人間の進歩には限度がない。
Không có giới hạn đối với sự tiến bộ của con người.
試行錯誤は進歩に不可欠だ。
Thử và sai là điều không thể thiếu để tiến bộ.
医学は劇的な進歩を遂げた。
Y học đã đạt được những tiến bộ đ dramatic.
科学は著しく進歩した。
Khoa học đã tiến bộ đáng kể.