開発
[Khai Phát]
かいはつ
かいほつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
phát triển; khai thác (tài nguyên)
JP: エンドユーザーの視野にたった商品開発が必須。
VI: Việc phát triển sản phẩm dựa trên quan điểm của người dùng cuối là điều bắt buộc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
海底油田の開発をしたい。
Tôi muốn phát triển mỏ dầu dưới đáy biển.
開発の継続に寄付は大切です。
Quyên góp quan trọng cho sự phát triển liên tục.
現場は開発に積極的だった。
Hiện trường rất tích cực trong việc phát triển.
「ソフトウェア開発」は「モノ作り」ではない。
"Phát triển phần mềm" không phải là "sản xuất vật phẩm".
そもそも開発する人がいない。
Vốn dĩ không có ai phát triển nó.
細々とだが開発は続いている。
Phát triển vẫn đang tiếp tục mặc dù không nhiều.
新しいエネルギーを開発しなくてはならない。
Chúng ta cần phát triển nguồn năng lượng mới.
再開発によって地域に便益が生ずる。
Tái phát triển sẽ mang lại lợi ích cho khu vực.
彼は持続可能な開発の専門家です。
Anh ấy là một chuyên gia phát triển bền vững.
日本はすぐに宇宙開発に乗り出すだろう。
Nhật Bản sẽ sớm bắt đầu phát triển không gian.