革新
[Cách Tân]
かくしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cải cách; đổi mới
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
オープンソースは技術革新をドライブするエンジンである。
Nguồn mở là động cơ thúc đẩy đổi mới công nghệ.
技術革新は情報産業に急速な進歩をもたらした。
Cách mạng kỹ thuật đã mang lại tiến bộ nhanh chóng cho ngành công nghiệp thông tin.
オープンソースは技術革新を牽引する動力である。
Mã nguồn mở là động lực dẫn dắt sự đổi mới công nghệ.
選挙では、保守派と革新派がせめぎ合った。
Trong cuộc bầu cử, phe bảo thủ và phe cải cách đã đối đầu nhau.
医学の革新は苦痛から私たちを取り除く最良の方法です。
Các đổi mới y học là cách tốt nhất để loại bỏ đau đớn khỏi chúng ta.
技術革新のおかげで、その工場の最大生産量は2倍になった。
Nhờ vào đổi mới kỹ thuật, công suất sản xuất tối đa của nhà máy đã tăng gấp đôi.
力、英知、忍耐と革新。あなたはこれら全てを持っているのだろうか?その王冠を手にしようとする汝はその重みに耐えることとなる。
Sức mạnh, trí tuệ, kiên nhẫn và sự đổi mới. Liệu bạn có tất cả chúng không? Người muốn có vương miện phải chịu đựng trọng lượng của nó.