大人びる
[Đại Nhân]
おとなびる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
📝 thường 〜た/て
trông (nghe, cư xử) trưởng thành; giống người lớn; trưởng thành
JP: その少年は大人びて見えた。
VI: Cậu bé đó trông chững chạc hơn so với tuổi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ジェーンは年齢以上に大人びている。
Jane trông già dặn hơn so với tuổi của mình.
その少女はドレスのせいで大人びて見えた。
Cô gái trông chững chạc hơn vì chiếc váy.
がきにしては、随分大人びたことを言ったな。
Đối với một đứa trẻ, cậu ấy nói chuyện khá già dặn.