古びる [Cổ]
ふるびる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

trông cũ; trở nên cũ

JP: けれども、きゅうにめまいがして、ふたたふるびた椅子いすすわりこんだ。

VI: Tuy nhiên, tôi bỗng chóng mặt và lại ngồi phịch xuống cái ghế cũ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのくるまふるびてえましたか。
Chiếc xe trông có cũ không?
かれふるびたくつをはいていた。
Anh ấy đang đi giày cũ.
ふるびたおがりのダイヤモンドでもまったくないよりはいいよ。
Dù là viên kim cương cũ kĩ, vẫn hơn là không có gì.
その部屋へやふるびたさびだらけのかぎつけました。
Tôi đã tìm thấy một chiếc chìa khóa cũ rỉ sét trong căn phòng đó.
ポルノ映画えいがはたいていまちのみすぼらしいところにあるふるびた映画えいがかん上映じょうえいされる。
Phim khiêu dâm thường được chiếu tại các rạp phim cũ nát ở khu vực tồi tàn của thành phố.
二人ふたりちからあわせれば、きっとそのふるびてよわっていたドアはいちこわれるはずです。
Nếu hai người chúng ta hợp sức, chắc chắn cái cửa cũ yếu ấy sẽ bị phá hủy ngay lần đầu.

Hán tự

Cổ

Từ liên quan đến 古びる