老いる [Lão]
おいる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

già đi

JP: かわいそうなことにそのいた女性じょせいはまたもバッグをぬすまれた。

VI: Đáng thương thay, người phụ nữ có tuổi đó lại bị trộm túi xách.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きることはいること。それだけ。
Sống là già đi. Chỉ vậy thôi.
彼女かのじょいたはは世話せわをした。
Cô ấy đã chăm sóc người mẹ già của mình.
かれ自分じぶんいていくのをかんじた。
Anh ấy cảm nhận được mình đang già đi.
故郷こきょういた両親りょうしんのことをかんがえてるべきだ。
Nên suy nghĩ về cha mẹ già ở quê nhà.
いたいぬあたらしい芸当げいとうおしむことはできない。
Không thể dạy mẹo mới cho chó già.
いてくるにつれて自分じぶん自身じしん面倒めんどうられなくなるひとおおい。
Nhiều người khi về già không thể tự chăm sóc bản thân.

Hán tự

Lão người già; tuổi già; già đi

Từ liên quan đến 老いる